Testimonium, Testimony, Témoignage
Chứng: bằng cớ; từ: lời văn. Chứng từ: lời văn làm bằng cớ.
Chứng từ là lời và cuộc sống của Kitô hữu có giá trị như bằng cớ về chân lý đức tin: “… sứ điệp cứu độ phải được chứng thực bằng chứng từ của đời sống các Kitô hữu” (GLHTCG 2044).
Thánh Kinh là chứng từ quan trọng nhất về Thiên Chúa yêu thương sáng tạo, cứu chuộc và thánh hóa, đồng thời là chứng từ quyền chúa tể tuyệt đối của Ngài trong các biến cố.
![]() |
Tiểu ban Từ vựng UBGLÐT/HÐGMVN
Với mục đích để Lời Chúa được loan truyền và thông tin Giáo hội được lan tỏa, tòa soạn sẵn lòng để các tổ chức và cá nhân sử dụng lại tin bài đã đăng trên báo giấy và báo mạng cgvdt.vn của mình.
Tuy nhiên, vì đức công bằng và sự bác ái, xin quý vị vui lòng ghi đầy đủ nguồn như sau: “Theo Báo Công giáo và Dân tộc, website: cgvdt.vn”.
Ngoài ra, nếu chia sẻ bài lên mạng xã hội (Facebook, Twitter…), đề nghị dùng đường dẫn gốc trên website của Công giáo và Dân tộc.