Caecitas, Blindness, Aveuglement
Mù: không thấy, không biết; quáng: lóa mắt. Mù quáng: không thấy, không biết rõ.
Mù quáng là tình trạng của người mất sáng suốt đến mức không còn biết phân biệt phải trái.
Sự mù quáng dẫn tới những hành động sai trái hoặc xấu xa, và gây tổn hại cho người khác.
Về mặt đức tin, người ta trở nên mù quáng khi hoài nghi, cố chấp, không cố gắng vượt qua những vấn nạn hay khủng hoảng của đức tin.
Kế hoạch cứu độ của Thiên Chúa đôi khi bị cản trở bởi sự mù quáng của con người, nhưng Thiên Chúa lại có thể dùng chính sự mù quáng của họ để hoàn thành chương trình cứu độ của Ngài (x. GLHTCG 600).
Tiểu ban Từ vựng UBGLĐT/HĐGMVN
Bình luận