Thứ Sáu, 31 Tháng Tám, 2018 19:13

Thánh thiện, sự

-  Sanctitas, Holiness, Sainteté

Thánh: người hoặc vật tốt vượt bậc, tách khỏi mức bình thường; thiện: lành. Thánh thiện: sự tốt lành ở mức cao vượt bậc.

Sự thánh thiện là sự trọn hảo của đức mến (x.GLHTCG 1709) và ngược lại, “Đức mến là linh hồn của sự thánh thiện” (GLHTCG 826).

Sự thánh thiện của Thiên Chúa chính là Tình Yêu của Ngài. Ngài là Đấng Thánh vì Ngài là Tình Yêu (x. 1 Ga 4,7-10). Ngài tỏ lộ tình yêu đó qua việc tạo dựng và cứu chuộc con người (x. Cl 1,15-22; GLHTCG 2809).

Vì yêu thương, Thiên Chúa mời gọi con người hiệp thông vào sự thánh thiện của Ngài. Vì vậy, con người có thể đạt đến sự thánh thiện nhờ ân sủng của Thiên Chúa (x. 2 Cr 1,12; Ep 1,4; GH 48) và đặc biệt qua các bí tích (x. GH 40). Để nên thánh, tín hữu cần sống theo gương của Đức Kitô, từ bỏ mình và chiến đấu thiêng liêng (x. GLHTCG 2015), phải đoạn tuyệt với tội lỗi (x.Rm 6,19), và nhất là phải có đức mến (x. 1 Ga 4,7).

Tiểu ban Từ vựng UBGLÐT/HÐGMVN

Ý kiến bạn đọc ()
Tin khác
Xem thêm