Vicarius, Vicar, Vicaire
Ðại: thay thế; diện: mặt. Ðại diện: thay mặt.
Vị đại diện là người thay thế một người nào đó để thi hành vai trò, chức vụ hay công việc nhân danh người ấy.
![]() |
Trong tổ chức phẩm trật của Giáo hội Công giáo có một số vị đại diện điển hình:
- Ðức Giáo Hoàng là đại diện Ðức Kitô và là chủ chăn của toàn thể Giáo hội (x. GL 331).
- Giám mục là đại diện của Ðức Kitô đối với cộng đoàn tín hữu được giao phó cho ngài trong mỗi Giáo hội địa phương (x. GLHTCG 894, 1560)
- Ðại diện Tông tòa: nhân danh Ðức Giáo Hoàng chăm sóc và cai quản cộng đoàn tín hữu trên một địa hạt chưa được thiết lập thành giáo phận (x. GL 371).
- Tổng Ðại diện: thay mặt Ðức Giám mục giáo phận trong một số công việc theo như luật chỉ định (x. GL 391, triệt 2; 479, triệt 1).
- Ðại diện của Bề trên tổng quyền hoặc Bề trên tỉnh dòng (x GL 620).
Tiểu ban Từ vựng - UBGLÐT/HÐGMVN
Bình luận