Trung tín

Fidelitas, Fidelily, Fidélité

Trung: hết lòng; tín: tin cậy. Trung tín: giữ lời hứa, đáng tin cậy.

Thiên Chúa lần Đấng Trung Tín, là Đấng Chân Thật (x. Is 65,16; Gr 42,5), luôn giữ các Lời Ngài đã hứa: “Lòng thành tín Chúa trải bao thế hệ” (Tv 119,90).

Thiên Chúa là nguồn gốc của trung tín, là tấm gương, là sức mạnh để con người có thể tin cậy vào Ngài và tin tưởng nhau.

Hội Thánh luôn trung tín với những gì đã lãnh nhận từ nơi Chúa Giêsu (x. Mt 28,19-20).

Trong hôn nhân, trung tín là một đặc tính quan trọng: “Tự bản chất của nó, tình yêu phu phụ đòi hỏi đôi phối ngẫu phải chung thủy một cách bất khả xâm phạm” (GLHTCG 1646).

greatcommission.jpg (84 KB)

Tiểu ban Từ vựng UBGLĐT/HĐGMVN

Từ khoá:
Chia sẻ:

Bình luận