Concupiscentia, Concupiscence, Concupiscence
Dục: ham muốn; vọng: ước mong. Dục vọng: ham muốn mạnh mẽ.
Dục vọng là hình thức ước muốn của con người, nhất là ham muốn của giác quan, đi ngược với lý trí (x. GLHTCG 2515).
![]() |
Thánh Phaolô so sánh dục vọng với sự nổi loạn của “xác thịt” chống lại “tinh thần”. Dục vọng là hậu quả của Nguyên Tội khi con người không vâng phục Thiên Chúa. Dục vọng tự nó không phải là tội, nhưng nó hướng con người đến chỗ phạm tội (x. GLHTCG 2515).
Thánh Gioan nói đến ba loại dục vọng: của xác thịt, của đôi mắt, và thói cậy mình có của (x. 1Ga 2,16; GLHTCG 2514).
Tiểu ban Từ vựng UBGLÐT/HÐGMVN
Bình luận