Apostasia, Apostasy, Apostasie
Bội: quay lưng lại, bỏ đi; giáo: đạo. Bội giáo: chối bỏ đạo đang theo.
Bội giáo là sự công khai chối bỏ toàn bộ đức tin Kitô giáo (x. GLHTCG 2089;GL 751).
Người bội giáo tự coi mình không còn là thành viên của Giáo hội nữa.
Vào thời đầu của Giáo hội, bội giáo là một trong ba tội mà người ta cho rằng không thể tha thứ được. Sau đó, tội được tha nhưng cần có sự đền tội công khai.
Theo Giáo luật, người phạm tội bội giáo sẽ bị vạ tuyệt thông tiền kết (x. GL 1364), bởi vì họ có một sự hiểu biết và ý thức đầy đủ, đã cân nhắc kỹ lưỡng.
Tiểu ban Từ vựng UBGLĐT/HĐGMVN
Bình luận