Praesentia Dei, Presence of God, Présence de Dieu
Hiện: ngay ở đây và lúc này; diện: có mặt. Hiện diện là có mặt ở đây và lúc này.
Sự hiện diện của Thiên Chúa là việc Thiên Chúa hiện diện ở khắp mọi nơi, bao trùm vạn vật, vì Ngài là nguyên lý làm cho mọi sự hiện hữu và sống động.
![]() |
Thiên Chúa là khởi thủy và cùng đích của mọi sự (x. Kh 22,13). Ngài luôn có mặt và hướng dẫn lịch sử loài người, đặc biệt là lịch sử cứu độ. Những biến cố của lịch sử - “dấu chỉ thời đại”, những tinh hoa của các nền văn hóa và cả những điều chân thiện mỹ mà các tôn giáo nhắm tới đều diễn tả dấu vết sự hiện diện của Thiên Chúa trong thế giới.
Sự hiện diện của Thiên Chúa thì siêu việt, vượt mọi khả năng hiểu biết của thụ tạo, thế nhưng, con người, với lý trí và với sự trợ giúp đặc biệt của Ngài, có thể nhận biết sự hiện diện này. Họ đọc được các dấu chỉ và nhận ra Thiên Chúa như là Cội Nguồn và Chúa Tể của vũ trụ cũng như của lịch sử.
Trong cầu nguyện, con người có thể cảm nghiệm được sự hiện diện thần bí của Thiên Chúa. Ơn cảm nghiệm này sẽ làm cho tâm hồn, và trọn cả con người nếm được sự ngọt ngào linh thiêng đầy phúc lạc (x. GLHTCG 2144, 2567).
Tiểu ban Từ vựng - UBGLĐT/HĐGMVN
Bình luận