Persona, Person, Personne
Nhân: người; vị: chỗ riêng biệt. Nhân vị: chỗ đứng riêng biệt của con người.
Nhân vị chỉ con người cụ thể, là hồn và xác, chủ thể có quyền lợi và nghĩa vụ, trong lãnh vực pháp lý và luân lý.
Theo triết học, con người là nhân vị, nhờ bản tính có lý trí, lương tâm, ý chí và tự do, có ý thức và trách nhiệm về bản thân, tha nhân và vũ trụ. Con người phải được tôn trọng như “cứu cánh tự tại”, có phẩm vị (dignitas), chứ không được sử dụng như phương tiện, sự vật (x. Bản Tuyên ngôn quốc tế nhân quyền).
Triết lý về nhân vị bắt nguồn từ tín lý Kitô giáo: con người có chỗ đứng cao quý nhất trong vũ trụ vì được Thiên Chúa sáng tạo và tái sinh theo hình ảnh một Thiên Chúa duy nhất mà Ba Ngôi Vị - Cha, Con và Thánh Thần.
Tiểu ban Từ vựng - UBGLĐT/HĐGMVN
Bình luận