Chứng ngôn và chứng tá
Chứng ngôn (Testimonium, Testimony, Témoignage)
Chứng: bằng cớ; ngôn: lời nói. Chứng ngôn: lời nói làm bằng cớ.
Chứng tá (Testis, Witness, Témoin)
Chứng: đưa ra bằng cớ; tá: người trợ giúp. Chứng tá: người giúp đưa ra bằng cớ.
Tiểu ban Từ vựng - UBGLĐT/HĐGMVN
Bình luận