Crux, Cross, Croix
Thập: dấu +; tự: chữ; giá: khung. Thập tự giá: khung có hình chữ thập.
Thập tự giá là khung gỗ có hình chữ T của tiếng Hy Lạp, đôi khi có hình chữ thập như trong chữ Hán, người Rôma dùng để cột hoặc đóng đinh các phạm nhân nô lệ hoặc không phải công dân của họ vào đó. Vì thế, thập tự giá là dấu hiệu của đau khổ, ô nhục, sợ hãi và chết chóc.
Chúa Giêsu đã bị đóng đinh vào thập tự giá (x. Lc 24,39; Ga 20,25-27) sau khi đã vác từ thành Giêrusalem lên Núi Sọ (x. Mc 15, 22).
Thập tự giá được thể hiện dưới nhiều hình thức, được đặt trên và trong mọi nhà thờ và tại nhiều nơi khác, còn được các tín hữu và cả người ngoài Kitô giáo mang trên mình.
Tiểu ban Từ vựng UBGLĐT/HĐGMVN
Bình luận