Thập tự giá

Crux, Cross, Croix

Thập: dấu +; tự: chữ; giá: khung. Thập tự giá: khung có hình chữ thập.

Thập tự giá là khung gỗ có hình chữ T của tiếng Hy Lạp, đôi khi có hình chữ thập như trong chữ Hán, người Rôma dùng để cột hoặc đóng đinh các phạm nhân nô lệ hoặc không phải công dân của họ vào đó. Vì thế, thập tự giá là dấu hiệu của đau khổ, ô nhục, sợ hãi và chết chóc.

Chúa Giêsu đã bị đóng đinh vào thập tự giá (x. Lc 24,39; Ga 20,25-27) sau khi đã vác từ thành Giêrusalem lên Núi Sọ (x. Mc 15, 22).

Thập tự giá được thể hiện dưới nhiều hình thức, được đặt trên và trong mọi nhà thờ và tại nhiều nơi khác, còn được các tín hữu và cả người ngoài Kitô giáo mang trên mình.

27032024_214615.jpg (116 KB)

Tiểu ban Từ vựng UBGLĐT/HĐGMVN

 

Từ khoá:
Chia sẻ:

Bình luận

có thể bạn quan tâm

Chúc tụng
Chúc tụng
Chúc: mừng, mong ước điều may mắn cho người khác; tụng: khen. Chúc tụng: khen ngợi.
Bỏ đạo, sự
Bỏ đạo, sự
Sự bỏ đạo Công giáo được thấy ở nhiều mức độ và nhiều dạng thức khác nhau như: bỏ đạo một cách hiển nhiên hay không hiển nhiên.
Chúc tụng
Chúc tụng
Chúc: mừng, mong ước điều may mắn cho người khác; tụng: khen. Chúc tụng: khen ngợi.
Bỏ đạo, sự
Bỏ đạo, sự
Sự bỏ đạo Công giáo được thấy ở nhiều mức độ và nhiều dạng thức khác nhau như: bỏ đạo một cách hiển nhiên hay không hiển nhiên.
Thánh Tâm
Thánh Tâm
Thánh Tâm là từ Công giáo, chỉ trái tim Chúa Giêsu Kitô - biểu tượng tình yêu của Người đối với Chúa Cha và đối với nhân loại, cũng là tình yêu của Ngôi Lời nhập thể, của Chúa Cha và Chúa Thánh Thần đối với con người (x. GLHTCG...
Tín thác, lòng
Tín thác, lòng
Lòng tín thác là tâm tình phó thác của con người đối với Thiên Chúa như người con đối với cha của mình.
Giáo dục
Giáo dục
Giáo dục là việc dạy dỗ có hệ thống nhằm phát triển trí tuệ, tinh thần, thể chất của con người.
Giáo dân
Giáo dân
Nhờ Bí tích Thánh Tẩy, giáo dân được tháp nhập vào nhiệm thể Đức Kitô, tham dự vào chức vụ tư tế, tiên tri và vương giả của Người.
Vu khống
Vu khống
Vu khống là bịa đặt chuyện xấu vu cho người nào đó làm mất danh dự, uy tín của họ.
Hoàn tất, sự - 
Hoàn tất, sự - 
Thánh Kinh dùng từ hoàn tất để chỉ việc Chúa Giêsu làm trọn vẹn mọi lời tiên báo về Người (Lc 18,31).