Từ ngữ Công giáo

Chứng từ
Chứng từ
Chứng: bằng cớ; từ: lời văn. Chứng từ: lời văn làm bằng cớ.
Tiên trưng
Tiên trưng
Tiên trưng dùng chỉ những thực tại trong Cựu Ước tiên báo những thực tại tương lai của Tân Ước. Ví dụ: Adam tiên trưng cho Đức Kitô (x. Rm 5, 12-21); nước hồng thủy tiên trưng cho Bí tích Thánh Tẩy (x. 1Pr 3, 20-21).
Tra tấn
Tra tấn
Tra tấn là dùng bạo lực thể lý hay luân lý để điều tra, trừng phạt tội phạm, đe dọa đối phương, để thỏa mãn lòng thù ghét; là xúc phạm phẩm giá con người (x. GLHTCG 2297).
Thịt
Thịt
Thịt, có gốc tiếng Hipri là basar – được dịch sang tiếng Hy Lạp là sarx, nghĩa là thịt của động vật hay của con người.
Thiên sứ
Thiên sứ
Thiên Sứ, có gốc tiếng Hy Lạp là angelos – người đưa tin, là loài thụ tạo thiêng liêng, có ý chí và lý trí, hoàn toàn tự do, được Thiên Chúa dựng nên để sống trong hạnh phúc viên mãn với Ngài và thi hành sứ mệnh Ngài trao phó (x. GLHTCG 330).
Thượng phụ giáo chủ
Thượng phụ giáo chủ
Thượng phụ Giáo Chủ là một vị giám mục của Giáo Hội Chính Thống hoặc Đông Phương có quyền trên các giám mục khác thuộc lãnh địa của mình, và được bầu chọn trong Thượng Hội đồng Giám mục của Giáo Hội đó theo Giáo Luật (x. GLCGĐP 55, 56, 63).
Thiên nhiên
Thiên nhiên
Kitô Giáo, qua mặc khải của Thánh Kinh, nhìn nhận thiên nhiên do Thiên Chúa tạo dựng cho con người sử dụng (x. St 2,15; GLHTCG 338). Thiên Chúa còn trao quyền cho con người quản lý để cộng tác với Ngài trong việc phát triển thiên nhiên (x. MV 34).
Thánh Thể, Bí tích
Thánh Thể, Bí tích
Thánh: thuộc về thần linh; thể: thân. Thánh thể: thân thể của thần linh.