Vu khống

Calumnior, Calumniate, Calomnier

Vu: nói gian để hại người; khống: cáo buộc. Vu khống: cáo buộc những điều gian để hại người.

Vu khống là bịa đặt chuyện xấu vu cho người nào đó làm mất danh dự, uy tín của họ.

Người vu khống phạm hai tội: làm hại đến thanh danh của người khác một cách bất chính và nói không đúng sự thật.

“Không ai được làm tổn thương đến thanh danh của người khác một cách bất hợp pháp, và cũng không được xúc phạm đến quyền giữ bí mật riêng tư của họ” (GL 220).

Vu khống vi phạm đức công bình, nên đòi buộc người vu khống phải bồi thường cách thỏa đáng những thiệt hại cả về thanh danh lẫn vật chất đã gây ra cho nạn nhân do sự vu khống (Gl 1390§3).

Tiểu ban Từ vựng - UBGLĐT/HĐGMVN

 

Từ khoá:
Chia sẻ:

Bình luận

có thể bạn quan tâm

Chúc tụng
Chúc tụng
Chúc: mừng, mong ước điều may mắn cho người khác; tụng: khen. Chúc tụng: khen ngợi.
Bỏ đạo, sự
Bỏ đạo, sự
Sự bỏ đạo Công giáo được thấy ở nhiều mức độ và nhiều dạng thức khác nhau như: bỏ đạo một cách hiển nhiên hay không hiển nhiên.
Chúc tụng
Chúc tụng
Chúc: mừng, mong ước điều may mắn cho người khác; tụng: khen. Chúc tụng: khen ngợi.
Bỏ đạo, sự
Bỏ đạo, sự
Sự bỏ đạo Công giáo được thấy ở nhiều mức độ và nhiều dạng thức khác nhau như: bỏ đạo một cách hiển nhiên hay không hiển nhiên.
Thánh Tâm
Thánh Tâm
Thánh Tâm là từ Công giáo, chỉ trái tim Chúa Giêsu Kitô - biểu tượng tình yêu của Người đối với Chúa Cha và đối với nhân loại, cũng là tình yêu của Ngôi Lời nhập thể, của Chúa Cha và Chúa Thánh Thần đối với con người (x. GLHTCG...
Tín thác, lòng
Tín thác, lòng
Lòng tín thác là tâm tình phó thác của con người đối với Thiên Chúa như người con đối với cha của mình.
Giáo dục
Giáo dục
Giáo dục là việc dạy dỗ có hệ thống nhằm phát triển trí tuệ, tinh thần, thể chất của con người.
Giáo dân
Giáo dân
Nhờ Bí tích Thánh Tẩy, giáo dân được tháp nhập vào nhiệm thể Đức Kitô, tham dự vào chức vụ tư tế, tiên tri và vương giả của Người.
Vu khống
Vu khống
Vu khống là bịa đặt chuyện xấu vu cho người nào đó làm mất danh dự, uy tín của họ.
Hoàn tất, sự - 
Hoàn tất, sự - 
Thánh Kinh dùng từ hoàn tất để chỉ việc Chúa Giêsu làm trọn vẹn mọi lời tiên báo về Người (Lc 18,31).