Testimonium, Testimony, Témoignage
Chứng: bằng cớ; từ: lời văn. Chứng từ: lời văn làm bằng cớ.
Chứng từ là lời và cuộc sống của Kitô hữu có giá trị như bằng cớ về chân lý đức tin: “… sứ điệp cứu độ phải được chứng thực bằng chứng từ của đời sống các Kitô hữu” (GLHTCG 2044).
Thánh Kinh là chứng từ quan trọng nhất về Thiên Chúa yêu thương sáng tạo, cứu chuộc và thánh hóa, đồng thời là chứng từ quyền chúa tể tuyệt đối của Ngài trong các biến cố.
Tiểu ban Từ vựng – UBGLĐT/HĐGMVN
Bình luận